12 Chu Văn An, Quận Ba Đình, Hà Nội
logo
Cấp cứu
0915829065
Khoa khám bệnh
0985777608
Hotline
0982414127
Tổng đài CSKH
19006155

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm nấm xâm lấn, Bộ Y tế 2021

Ngày 14/7/2021, Bộ Y tế ra quyết định số 3429/QĐ-BYT về việc ban hành tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm nấm xâm lấn”. Toàn văn Hướng dẫn được đính kèm tại đây.

p12.jpg

Trong đó, nội dung của hướng dẫn bao gồm các phần sau:

CHƯƠNG 1. TNG QUAN VNHIM NM XÂM LN

1.1. Đại cương

     1.1.1. Định nghĩa

     1.1.2. Cơ chế bnh sinh

1.2. Dch thc nhim nm xâm ln

     1.2.1. Dch thc nhim nm xâm ln trên thế gii

     1.2.2. Dch thc nhim nm xâm ln ti Vit Nam

1.3. Tình trng kháng thuc kháng nm

CHƯƠNG 2. CHẨN ĐOÁN NHIỄM NM XÂM LN

2.1. Tiêu chun chẩn đoán nhiễm Candida Aspergillus xâm ln

     2.1.1. Các xét nghim chẩn đoán

     2.1.2. Yếu tố nguy cơ và biểu hin lâm sàng nhim nm Candida Aspergillus xâm ln

     2.1.3. Sơ đồ tiếp cn chẩn đoán nhiễm Candida Aspergillus xâm ln

2.2. Chẩn đoán nhiễm nm Cryptococcus

2.3. Chẩn đoán viêm phổi do Pneumocystis jirovecii

2.4. Chẩn đoán nhiễm nm Talaromyces marneffei

2.5. Chẩn đoán nhiễm nm Coccidioides immitis

2.6. Chẩn đoán nhiễm nm Histoplasma

2.7. Chẩn đoán nhiễm nm Sporothrix schenckii

2.8. Chẩn đoán nhiễm nm Blastomyces

CHƯƠNG 3. THUỐC CHNG NM

3.1. Đặc tính dược lý ca thuc kháng nm

     3.1.1. Dược động hc

     3.1.2. Dược lc hc

     3.1.3. Các thông số dược động học/dược lc hc (PK/PD) ca thuc kháng
nm và giám sát nồng độ thuc trong máu

3.2. Dược lý lâm sàng các thuc kháng nm

     3.2.1. Nhóm polyen

     3.2.2. Nhóm azol

     3.2.3. Nhóm echinocandin

     3.2.4. Nhóm flucytosin

CHƯƠNG 4. ĐIỀU TRNHIM NM XÂM LN

4.1. Nhim nm Candida xâm ln

     4.1.1. Điều trnhim Candida máu đơn độc

     4.1.2. Nhim nm Candida xâm lấn cơ quan khác

     4.1.3. Nhim nm Candida máu có kèm theo xâm lấn cơ quan khác

4.2. Nhim Aspergillus xm ln

     4.2.1. Điều trnhim Aspergillus phi (IPA)

     4.2.2. Điều trnhim Aspergillus ngoài phi

     4.2.3. Mt số lưu ý trong điều trnhim nm Aspergillus

4.3. Nhim nm Cryptococcus

    4.3.1. Nhim nm Cryptococcus ở người HIV (-)

    4.3.2. Nhim nm Cryptococcus ở người HIV (+)

4.4. Viêm phi do Pneumocystic Jirovecii

4.5. Nhim nm Talaromyces Marneffei

4.6. Nhim nm khác

    4.6.1. Nhim nm Coccidioides immitis phi

    4.6.2. Nhim nm Histoplasma phi

    4.6.3. Nhim nm Sporothrix schenckii phi

    4.6.4. Nhim nm Blastomyces phi

4.7. Nhim mt sloài nm hiếm gp khác

CHƯƠNG 5. CÁC BIỆN PHÁP KHÁC DPHÒNG NHIM NM XÂM LN

5.1. Bnh nhân ngoi trú

5.2. Bnh nhân ni trú

   5.2.1. Cách ly bnh nhân

   5.2.2. Các yêu cu ca phòng cách ly

   5.2.3. Thc hin tt vệ sinh răng miệng

Phlc 1: Liu dùng các thuc chng nm

Phlục 2: Hướng dn pha truyn các thuc chng nm

Phlục 3: Hướng dn dphòng phn ng dị ứng do tiêm truyn Amphotericin B
phc hp lipid hoặc Amphotericin B quy ước

Phlục 4: Tương tác cần lưu ý của các thuc nhóm Azol

Phlục 5: Điều kin thanh toán bo him y tế theo Thông tư số 30/2018/TT-BYT 86


Kích thước font In ấn

Hình ảnh

/Images/Anh hoat dong/khoa noi 2/z6000698776434_b8b711e39912fc7a28584b08e262af4d.jpg

Khoa nội 2

/Images/companies/bvxanhpon/thu vien/CBCNV/unnamed104.jpg

Ảnh các khoa, phòng

/Images/companies/bvxanhpon/thu vien/CBCNV/unnamed (59).jpg

Ảnh các khoa, phòng 3

/Images/companies/bvxanhpon/thu vien/CBCNV/unnamed (36).jpg

Ảnh các khoa, phòng 2

/images/companies/huyhieu/50 nam benh vien/DSC_7908.JPG

Kỷ niệm 50 năm Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn

VCB Bidv MB Bank Bidv MB Bank VCB Vietcombank Vietcombank Tech Tech SHB SHB PVCombank PVCombank GPBank GPBank CBBank CBBank
Copyright 2017 © bvxanhpon.vn